| Cơ quan ban hành | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Số hồ sơ | |||||||
| Lĩnh vực | Dịch vụ hành chính | ||||||
| Cách thức thực hiện | Không quy định. | ||||||
| Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc. | ||||||
| Đối tượng thực hiện | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước, bao gồm: cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước và tổ chức, đơn vị khác do Nhà nước thành lập, đầu tư cơ sở vật chất, cấp phát toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động, do Nhà nước trực tiếp quản lý hoặc tham gia quản lý; người có chức vụ, quyền hạn công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan trong phòng, chống tham nhũng. | ||||||
| Cơ quan trực tiếp thực hiện | Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước, bao gồm: cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước và tổ chức, đơn vị khác do Nhà nước thành lập, đầu tư cơ sở vật chất, cấp phát toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động, do Nhà nước trực tiếp quản lý hoặc tham gia quản lý; người có chức vụ, quyền hạn công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan trong phòng, chống tham nhũng. | ||||||
| Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||
| Kết quả thực hiện | Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác. | ||||||
| Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019. | ||||||
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
| Cơ quan được ủy quyền | |||||||
| Cơ quan phối hợp | |||||||
| Lệ phí |
| ||||||
| Văn bản quy định lệ phí | Không quy định. | ||||||
| Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||
| Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
| Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
| Phạm vi áp dụng |
| Trình tự thực hiện | + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kết luận người có chức vụ, quyền hạn không có hành vi tham nhũng thì người đã ra quyết định phải hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức vụ, quyền hạn. + Quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác được gửi cho người có chức vụ, quyền hạn bị tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác, cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó đang công tác và nơi tiếp nhận người tạm thời chuyển vị trí công tác đến làm việc. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác, người ra quyết định có trách nhiệm công khai bằng một trong các hình thức sau đây: Công bố tại cuộc họp toàn thể của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người bị tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác làm việc; Niêm yết tại trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người bị tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đó làm việc trong thời hạn 15 ngày liên tục, kể từ ngày niêm yết. |
|---|
| Thành phần hồ sơ | |||||
|---|---|---|---|---|---|
| Số bộ hồ sơ | |||||
| Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
| STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
|---|
| Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không quy định. |
|---|